www.SieuThiMayVanPhong.com Hệ thống phân phối máy văn phòng chính hãng trên toàn quốc |
Công ty TNHH Thương mại & Phát triển Công nghệ QUANG MINH
Hà Nội: 11 ngõ 1197 Giải Phóng, Hoàng Mai / Tầng 3B - CTM Complex - 139 Cầu Giấy, Cầu Giấy
TP HCM: 181/7 đường 3/2, Quận 10
Đà Nẵng: 74 Đống Đa, Hải Châu - Hotline toàn quốc: 1900.555.558
|
BẢNG BÁO GIÁ
(Tại thời điểm 20:11 29/04/2024) |
Công ty TNHH TM &PT Quang Minh kính gửi
Quý khách báo giá sản phẩm của chúng tôi:
Tên hàng | Thông tin chi tiết |
Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
Máy thủy bình điện tử Leica builder DNA03 (Leica builder DNA03) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Ống kính:
- Ảnh: Thuận
- Độ phóng đại: 24 X
2. Hệ thống bù nghiêng:
- Kiểu: Con lắc với đệm từ
- Giới hạn bù nghiêng: ± 10'
- Độ chính xác bù nghiêng: ± 0,3"
- Màn hình hiển thị: LCD, 8 dòng, hiểnthị 24 ký tự
3. Độ chính xác:
- Đo bằng hệ thống điện tử: Sai số trên 1km đokhép tuyến (ISO 17123-2 )
+ Bằng mia Invar: ± 0,3mm
+ Bằng mia tiêu chuẩn: ± 1,0mm
- Đo bằng hệ thống quang học: ± 2mm
- Sai số đo khoảng cách: ± 1cm / 20 m(500ppm)
4. Đo điện tử:
- Giá trị hiển thị nhỏ nhất: ± 0,01m
- Thời gian đo: 3s
5. Các chế độ đo:
- Single, average,median, repeated single measurements
6. Chương trình đo:
- Đo và ghi dữ liệu,Cao mia/khoảng cách, BF, aBF, BFFB, aBFFB
- Mã code: Ghi nhớ, Code tựdo, Code nhanh
7. Bộ nhớ:
- Bộ nhớ trong: 6000 lần đo hoặc1650 trạm máy
8. Back up:
- Thẻ nhớ PCMCIA (ATAflash/SRAM)
9. Giao tiếp trực tuyến:
- SRAM phù hợp vớiđầu đọc Omnidrive MCR4
10. Chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu:
- Định dạng chuẩn GISqua cáp truyền RS232
11.Thời gian hoạt động:
- Với Pin GEB111: 12 giờ
- Với Pin GEB121: 25 giờ
12. Phạm vi đo:
- Đo bằng hệ thống điện tử: ± 1,8m đến 110m
- Đo bằng hệ thống quang học: ± 0,6m đến 110m
13. Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ hoạt động: - 20° C đến + 50° C
- Nhiệt độ bảo quản: - 40° C đến + 70° C
- Chịu nước và bụi: Tiêu chuẩn IPX53
- Độ ẩm: 95% không ngưng tụ
- Trọng lượng: 2,8kg (Bao gồm PinGEB111)
Xuất xứ: Thụy Sĩ Bảo hành: 12 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình điện tử DL-102C (DL-102C) |
Thông số kỹ thuật
|
DL-102C
|
Ống kính
|
Ảnh
|
Thuận
|
Độ phóng đại
|
|
30X
|
Đường kính kính vật
|
45mm
|
Trường nhìn
|
1° 20’
|
Hệ thống cân bằng tự động
|
Độ chính xác cài đặt
|
|
±0.5″
|
Khoảng làm việc
|
|
±15'
|
Độ tròn bọt thủy
|
|
10’/2mm
|
Đo cao
|
Đọc bằng điện tử
|
|
1.0mm với mia sợi thuỷ tinh
|
Đọc bằng quang học
|
|
1.5mm
|
Khả năng đọc nhỏ nhất
|
|
1mm / 0.1mm
|
Đo khoảng cách
|
Khả năng đọc nhỏ nhất
|
|
1cm
|
Độ chính xác
|
1cm đến 5cm
|
Khoảng đo
|
2m đến 100m: Mia sợi thuỷ tinh / Mia nhôm 2m đến 60m: Mia Invar
|
Thời gian đo
|
3 giây
|
Trọng lượng
|
Màn hình
|
Màn hình tinh thể lỏng LCD 2 dòng 8 ký tự
|
Bộ nhớ dữ liệu
|
PCMCIA card (64KB đến 2MB) 8000 điểm
|
Bàn phím
|
Có thể nhập chữ và số
|
Góc bằng
|
60° or 400gon
|
Thời gian sử dụng pin
|
10 giờ
|
Khoảng nhiệt độ
|
-20°C to +50°C
|
Kích thước
|
237 × 196 × 141mm
|
Xuất xứ: Nhật Bản Bảo hành: 12 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình điện tử DL-101C (DL-101C) |
Thông số kỹ thuật
|
DL-101C
|
Ống kính
|
Ảnh
|
Thuận
|
Độ phóng đại
|
32X
|
Đường kính kính vật
|
45mm
|
Trường nhìn
|
1° 20’
|
Hệ thống cân bằng tự động
|
Độ chính xác cài đặt
|
± 0.3”
|
Khoảng làm việc
|
±12'
|
Độ tròn bọt thủy
|
8’/2mm
|
Đo cao
|
Đọc bằng điện tử
|
0.4mm với mia Invar
|
Đọc bằng quang học
|
1.0mm
|
Khả năng đọc nhỏ nhất
|
0.1mm / 0.01mm
|
Đo khoảng cách
|
Khả năng đọc nhỏ nhất
|
1cm / 1mm
|
Độ chính xác
|
1cm đến 5cm
|
Khoảng đo
|
2m đến 100m: Mia sợi thuỷ tinh / Mia nhôm 2m đến 60m: Mia Invar
|
Thời gian đo
|
3 giây
|
Trọng lượng
|
Màn hình
|
Màn hình tinh thể lỏng LCD 2 dòng 8 ký tự
|
Bộ nhớ dữ liệu
|
PCMCIA card (64KB đến 2MB) 8000 điểm
|
Bàn phím
|
Có thể nhập chữ và số
|
Góc bằng
|
60° or 400gon
|
Thời gian sử dụng pin
|
10 giờ
|
Khoảng nhiệt độ
|
-20°C to +50°C
|
Kích thước
|
237 × 196 × 141mm
|
Xuất xứ: Nhật Bản Bảo hành: 12 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình FAL 20 (FAL 20) |
|
Model
|
FAL 20
|
Sai số cho 1 km cân bằng kép
|
2.5mm
|
Độ phóng đại
|
20x
|
Đường kính ống kính
|
38mm
|
Khoảng cách tiêu điểm ngắn nhất
|
0.3m
|
Tầm làm việc của bộ bù
|
±15’
|
Độ chính xác
|
±0.5”
|
Bọt hình trụ
|
8’/2mm
|
Vòng ngang
|
400gon/360o
|
Chống bụi/nước
|
IP54
|
Trọng lượng
|
1.5kg
|
|
Xuất xứ: Đức Bảo hành: 12 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình điện tử Leica NAK2 (Leica NAK2) |
Đặc tính cơ bản: - Thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng vận chuyển - Linh hoạt và tự động - Định tâm dễ dàng - Điều khiển bằng nút bấm - Bộ vi động quay ngang hai mặt không giới hạn
Thông số kỹ thuật
|
Levels - Leica NA2-NAK2
|
Ống kính
|
Hệ số phóng đại
|
30X
|
FOK73(Tuỳ chọn)
|
40X
|
FOK117(Tuỳ chọn)
|
25X
|
Hình ảnh
|
Thuận
|
Đường kính ống kính (mm)
|
45mm
|
Hệ số nhân
|
100
|
Hệ số cộng tính
|
0
|
Khoảng cách điều tiêu ngắn nhất
|
1.6m
|
Góc đo
|
360° 400gon
|
Độ chính xác bọt thuỷ
|
8"/2mm
|
Quay ngang
|
Hai mặt, vi động không giới hạn
|
Độ chính xác
|
Trên 1km đo khép tuyến
|
0,7mm
|
Với bộ đo cực nhỏ
|
0,3mm
|
Bù nghiêng
|
Độ chính xác bù nghiêng
|
0,3"
|
Dải bù
|
~ 30'
|
Môi trường hoạt động
|
Chịu nước, độ ẩm và bụi
|
Tiêu chuẩn IPX53
|
Hoạt động
|
- 20°C đến + 50°C
|
Bảo quản
|
- 40°C đến + 70°C
|
Trọng lượng
|
2.5 Kg
|
Xuất xứ: Thụy Sĩ Bảo hành: 12 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình điện tử Leica Sprinter 100/100M (Leica Sprinter 100/100M) | 1. Độ chính xác đo độ cao:
- Đo bằng hệ thống điện tử với mia nhôm: Sai số trên 1km đo khép tuyến ( ISO 17123-2): ± 2,0mm
2. Độ chính xác đo chiều dài:
- Đo bằng hệ thống điện tử với mia nhôm: 1 cm ≤ 10 m và khoảng cách D (m) x 0.001 cho khoảng cách D ≥ 10m.
3. Phạm vi đo:
- Đo bằng hệ thống điện tử: 2m đến 80m.
- Đo bằng hệ thống quang học: 0,5m đến 80m.
- Chế độ đo: Đo tuyến đơn hoặcđo lặp.
- Thời gian đo: < 3 giây.
4. Bù nghiêng:
- Độ chính xác bù nghiêng: 0,8".
- Dải bù: ± 10'.
5. Chương trình đo:
- Đo, Đo và ghi ( MVersion) - Độ cao mia và khoảng cách - Chênh cao với RL, hiệu chuẩn
6. Bộ nhớ dữ liệu:
- Bộ nhớ trong: 500 lần đo ( Chỉ MVersion).
- Giao tiếp trực tuyến: GSI định dạng quaRS232 ( M Chỉ phiên bản)
- Chức năng hệ thống: Tự động nhận biếtsự thay đổi mia, nhận biết mia, chức năng tự động tắt - Đơn vị ( m, int ft/US ft1/8 in)
7. Môi trường hoạt động:
- Chịu nước, độ ẩm và bụi: Tiêu chuẩn IP55
- Hoạt động: - 20°C đến + 50°C
- Nguồn: 4 viên pin AA (4×LR6/AA/AM3 1.5 V)
- Trọng lượng: <2.5 Kg
Xuất xứ: Thụy Sĩ
Bảo hành: 12 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình Topcon AT-B3 (Topcon AT-B3) |
Ống kính:
|
+ Chiều dài ống kính: 215mm + Ảnh: Thật + Độ phóng đại: 28X + Đường kính kính vật: 36mm + Trường ngắm: 1˚25’ + Tiêu cự nhỏ nhất: 0,3m + Hằng số nhân khoảng cách: 100 + Hằng số cộng khoảng cách: 0
|
Bọt thủy tròn:
|
+ Độ nhạy bọt thủy tròn: 10’/2mm
|
Độ chính xác trên 1km đo lặp:
|
+ 1,5mm
|
Bộ bù tự động:
|
+ Kiểu bù tự động: Dây treo điện từ + Phạm vi bù: ±15’
|
Bàn độ:
|
+ Đường kính bàn độ: 103mm + Vạch chia nhỏ nhất: 1˚
|
Thông số khác:
|
+ Kích thước máy (dài x cao x rộng): 215x130x140mm + Khối lượng máy: 1.7kg + Tiêu chuẩn kín nước: IPX6 + Môi trường hoạt động: từ -20˚C đến +50˚C
|
Xuất xứ: Nhật Bản Bảo hành: 12 tháng
|
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình điện tử Leica builder DNA10 (Leica builder DNA10) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Ống kính:
- Ảnh: Thuận
- Độ phóng đại: 24 X
2. Hệ thống bù nghiêng:
- Kiểu: Con lắc với đệm từ
- Giới hạn bù nghiêng: ± 10'
- Độ chính xác bù nghiêng: ± 0,8"
- Màn hình hiển thị: LCD, 8 dòng, hiểnthị 24 ký tự
3. Độ chính xác:
- Đo bằng hệ thống điện tử: Sai số trên 1km đokhép tuyến (ISO 17123-2 )
+ Bằng mia Invar: ± 0,9mm
+ Bằng mia tiêu chuẩn: ± 1,5mm
- Đo bằng hệ thống quang học: ± 2mm
- Sai số đo khoảng cách: ± 1cm / 20 m(500ppm)
4. Đo điện tử:
- Giá trị hiển thị nhỏ nhất: ± 0,1m
- Thời gian đo: 3s
5. Các chế độ đo:
- Single, average,median, repeated single measurements
6. Chương trình đo:
- Đo và ghi dữ liệu,Cao mia/khoảng cách, BF, aBF, BFFB, aBFFB
- Mã code: Ghi nhớ, Code tựdo, Code nhanh
7. Bộ nhớ:
- Bộ nhớ trong: 6000 lần đo hoặc1650 trạm máy
8. Back up:
- Thẻ nhớ PCMCIA (ATAflash/SRAM)
9. Giao tiếp trực tuyến:
- SRAM phù hợp vớiđầu đọc Omnidrive MCR4
10. Chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu:
- Định dạng chuẩn GISqua cáp truyền RS232
11.Thời gian hoạt động:
- Với Pin GEB111: 12 giờ
- Với Pin GEB121: 25 giờ
12. Phạm vi đo:
- Đo bằng hệ thống điện tử: ± 1,8m đến 110m
- Đo bằng hệ thống quang học: ± 0,6m đến 110m
13. Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ hoạt động: - 20° C đến + 50° C
- Nhiệt độ bảo quản: - 40° C đến + 70° C
- Chịu nước và bụi: Tiêu chuẩn IPX53
- Độ ẩm: 95% không ngưng tụ
- Trọng lượng: 2,8kg (Bao gồm PinGEB111)
Xuất xứ: Thụy Sĩ Bảo hành: 12 tháng
|
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình điện tử Leica Sprinter 200/200M (Leica Sprinter 200/200M) | 1. Độ chính xác đo độ cao:
- Đo bằng hệ thống điện tử với mia nhôm: Sai số trên 1km đo khép tuyến ( ISO 17123-2): ± 1,5mm
2. Độ chính xác đo chiều dài:
- Đo bằng hệ thống điện tử với mia nhôm: 1 cm ≤ 10 m và khoảng cách D (m) x 0.001 cho khoảng cách D ≥ 10m.
3. Phạm vi đo:
-Đo bằng hệ thống điện tử: 2m đến 80m.
- Đo bằng hệ thống quang học: 0,5m đến 80m.
- Chế độ đo: Đo tuyến đơn hoặcđo lặp.
- Thời gian đo: < 3 giây.
4. Bù nghiêng:
-Độ chính xác bù nghiêng: 0,8".
- Dải bù: ± 10'.
5. Chương trình đo:
- Đo, Đo và ghi ( MVersion) - Độ cao mia và khoảng cách - Chênh cao với RL, hiệu chuẩn
6. Bộ nhớ dữ liệu:
- Bộ nhớ trong: 500 lần đo ( Chỉ MVersion).
- Giao tiếp trực tuyến: GSI định dạng quaRS232 ( M Chỉ phiên bản)
- Chức năng hệ thống: Tự động nhận biếtsự thay đổi mia, nhận biết mia, chức năng tự động tắt - Đơn vị ( m, int ft/US ft1/8 in)
7. Môi trường hoạt động:
- Chịu nước, độ ẩm và bụi: Tiêu chuẩn IP55
- Hoạt động: - 20°C đến + 50°C
- Nguồn: 4 viên pin AA (4×LR6/AA/AM3 1.5 V)
- Trọng lượng: <2.5 Kg
Xuất xứ: Thụy Sĩ Bảo hành: 12 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình điện tử SDL30 (SDL30) |
Đặc điểm:
- Độ chính xác cao; tiêu chuẩn của máy đạt được độ chính xác 0.6mm1km đo đi đo về khi sử dụng bộ mia inva có bộ mã RAB-Code, và 1mm/1km khi sử dụng bộ mia thường có bộ mã RAB-Code.
- Phép đo chỉ tiến hành trong vòng 3 giây sau khi bạn nhấn phím đo. Sử dụng với các bộ dữ liệu SDR của Sokkia, các phép đo và bản ghi dữ liệu sẽ tự động lưu lại trong máy tăng khả năng làm việc.
- Bộ nhớ trong của máy có thể đạt được 2000 điểm và 20 JOB, thoải mái cho một ngày làm việc của bạn.
- Có khả năng chống chịu với nước với keo bảo vệ IPX4 (IEC60529).
Máy thủy bình điện tử SDL30
|
Độ chính xác
|
0.6mm (với mia invar BIS20/30)
1.0mm (với mia mã vạch BGS40/50)
|
Độ chính xác đo cạnh
|
Dưới 10m : ±10mm ; 10m đến 50m : ± 0.1% x D
|
Khoảng cách đo
|
1.6m đến 100m
|
Hiển thị
|
Độ cao : 0.0001m/0.001 ; Đo dài : 0.01m
|
Độ phóng đại
|
32x
|
Bộ nhớ trong
|
2000 điểm
|
Trọng lượng
|
2.4kg
|
Xuất xứ: Nhật Bản Bảo hành: 12 tháng
|
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình điện tử Geomax ZTS -600 (Geomax ZTS -600) |
Hãng sản xuất :
|
GEOMAX
|
Chip xử lý :
|
Intel PXA255 400MHz
|
Khả năng hiển thị góc nhỏ nhất (") :
|
1
|
Độ phóng đại ống kính :
|
30x
|
Trường nhìn :
|
1°30’ (26 m trên 1 km)
|
Tự động điều quang :
|
|
Phương pháp bắt điểm :
|
Gương & Laser
|
Độ chính xác đo xa :
|
±(2mm+2ppmxD)
|
Xuất xứ: Trung Quốc Bảo hành: 12 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Máy thủy bình điện tử Leica NA2 (Leica NA2) |
Đặc tính cơ bản: - Thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng vận chuyển - Linh hoạt và tự động - Định tâm dễ dàng - Điều khiển bằng nút bấm - Bộ vi động quay ngang hai mặt không giới hạn
Thông số kỹ thuật
|
Levels - Leica NA2-NAK2
|
Ống kính
|
Hệ số phóng đại
|
30X
|
FOK73(Tuỳ chọn)
|
40X
|
FOK117(Tuỳ chọn)
|
25X
|
Hình ảnh
|
Thuận
|
Đường kính ống kính (mm)
|
45mm
|
Hệ số nhân
|
100
|
Hệ số cộng tính
|
0
|
Khoảng cách điều tiêu ngắn nhất
|
1.6m
|
Góc đo
|
360° 400gon
|
Độ chính xác bọt thuỷ
|
8"/2mm
|
Quay ngang
|
Hai mặt, vi động không giới hạn
|
Độ chính xác
|
Trên 1km đo khép tuyến
|
0,7mm
|
Với bộ đo cực nhỏ
|
0,3mm
|
Bù nghiêng
|
Độ chính xác bù nghiêng
|
0,3"
|
Dải bù
|
~ 30'
|
Môi trường hoạt động
|
Chịu nước, độ ẩm và bụi
|
Tiêu chuẩn IPX53
|
Hoạt động
|
- 20°C đến + 50°C
|
Bảo quản
|
- 40°C đến + 70°C
|
Trọng lượng
|
2.5 Kg
|
Xuất xứ: Thụy Sĩ Bảo hành: 12 tháng
|
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Ghi chú:
- Thuế: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 10%).
- Hình ảnh có thể không hoàn toàn chính xác với hình ảnh thực tế của sản
phẩm.
Giao hàng:
- Trong nội thành trong vòng 2-6 tiếng trong giờ hành chính đối với các
mặt hàng có sẵn, trừ trường hợp đối với hàng phải đặt hàng.
- Ngoài ra hàng hóa tới từng địa phương phụ thuộc vào thời gian vận
chuyển hàng hóa từ kho hàng gần nhất tới nơi nhận hàng.
Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay sau khi giao hàng.
Chúng tôi cam kết
Miễn phí giao hàng và bảo hành tận nơi sử dụng trong phạm vi nội thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh trong khoảng thời gian tối đa 6h làm việc.
Hàng hóa mới 100% với thời gian bảo hành đầy đủ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Tất cả các hàng hóa được cung cấp qua www.SieuThiMayVanPhong.com đều có xuất xứ hàng hóa, nhãn mác rõ ràng.
Hàng hóa do www.SieuThiMayVanPhong.com cung cấp sẽ có hợp đồng hay đơn đặt hàng của bên mua để thực hiện quyền lợi các bên.
Thông tin liên hệ
Phòng kinh doanh công ty TNHH TM &PT Quang Minh.
Email: info@sieuthimayvanphong.com
Tổng đài toàn quốc: 1900.555.558
Trụ sở Hà Nội Địa chỉ:11 ngõ 1197 Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội Điện thoại: 024.3642 5555 - Mobile: 0912.355.428 |
Chi nhánh Cầu Giấy Địa chỉ:Tầng 3B, CTM Complex - 139 Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: 024.2203 8686 - Mobile: 09.8483.1166 |
Chi nhánh Đà Nẵng Địa chỉ:74 Đống Đa - Hải Châu - TP Đà Nẵng Điện thoại: 0236.3538 456 - Mobile: 0933.008.222 |
Chi nhánh Q10 TP HCM Địa chỉ:181/7 đường 3/2 - Quận 10 - TP Hồ Chí Minh Điện thoại: 028.3938 1498 - Mobile: 0909.389.268 |
|