www.SieuThiMayVanPhong.com Hệ thống phân phối máy văn phòng chính hãng trên toàn quốc |
Công ty TNHH Thương mại & Phát triển Công nghệ QUANG MINH
Hà Nội: 11 ngõ 1197 Giải Phóng, Hoàng Mai / Tầng 3B - CTM Complex - 139 Cầu Giấy, Cầu Giấy
TP HCM: 181/7 đường 3/2, Quận 10
Đà Nẵng: 74 Đống Đa, Hải Châu - Hotline toàn quốc: 1900.555.558
|
BẢNG BÁO GIÁ
(Tại thời điểm 06:43 30/04/2024) |
Công ty TNHH TM &PT Quang Minh kính gửi
Quý khách báo giá sản phẩm của chúng tôi:
Tên hàng | Thông tin chi tiết |
Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
Bộ lưu điện Santak C1K (C1K) | Bộ lưu điện Santak C1K
Công nghệ :True On-line Double conversion Điện áp vào :220VAC (115 ~ 300VAC) Tần số nguồn vào :50Hz (46 ~ 54Hz) Điện áp ra :220V +/- 2% công suất: 0,7KW Tần số nguồn ra : 50Hz +/-0.2Hz (chế độ acqui)Chống sét lan truyền : Điện thoại/ Fax modem/ LANKết nối máy tính :Cổng RS232 Khe cắm mở rộng, dùng cắm card điều khiển Webpower (SNMP)/ Winpower CMC/ AS400 khi có nhu cầu, Phần mềm Winpower quản trị năng lượng & tự động shutdown hệ thống Tương thích với máy phát điện : Có Bảo hành: 36 tháng |
8.470.800 VNĐ | 1 |
8.470.800 VNĐ |
Bộ lưu điện Santak offline 500 VA (tg500) | Miêu Tả sản phẩm:
Model :TG500 Rated Power: 500VA Input Nominal Voltage: 220VAC Voltage Range: 165~265VAC Output on Battery Voltage: 220Vrms ±10% Frequency: 50Hz ±1Hz Battery Type: Sealed Lead-Acid, Maintenance-free Capacity: 12V7.2Ah Back-up time (half load): ³ 7 min Recharge time: 10 hrs max. LED indicators Status: Normal , Back up, Battery low, Fault Audible alarm Battery discharge: Beeping sound every four seconds after utility power fails. Every second if battery approaches final discharge Fault: Continuous beeping sound Output receptacles Type: IEC320 or NEMA5-15R Quantity: 2 pieces Environmental Operating Temperature: 0 ~ 40 °C Relative Humidity: 20% ~ 90% non-condensing Weight Net/Gross (kg): 3.3 Dimensions W x D x H (mm): 80 x 230 x 177 Bảo hành 36 tháng
|
1.170.000 VNĐ | 1 |
1.170.000 VNĐ |
UPS BLAZER E 1000 1000VA / 600W Santak (BLAZER 1000) | Miêu tả sản phẩm
Công nghệ: SX theo công nghệ Line-interactive Điện áp vào : 220VAC (162~268VAC) Tần số nguồn vào: 50Hz / 60Hz Điện áp ra : 220V +/- 10% (chế độ acqui) Tần số nguồn ra: 50/ 60Hz +/- 1Hz (chế độ acqui) Build-in AVR: Có Chống sét lan truyền: Jacks RJ45 in/out (600E/800E: RJ11) Kết nối máy tính : Cổng USB Phần mềm Winpower quản trị năng lượng & tự động shutdown hệ thống Tương thích với máy phát điện
Bảo hành: 36 Tháng |
4.422.600 VNĐ | 1 |
4.422.600 VNĐ |
UPS BLAZER 2000-E 2000VA / 1200W Santak (BLAZER 2000) | Miêu tá sản phẩm
Công nghệ: SX theo công nghệ Line-interactive Điện áp vào : 220VAC (162~268VAC) Tần số nguồn vào: 50Hz / 60Hz Điện áp ra : 220V +/- 10% (chế độ acqui) Tần số nguồn ra: 50/ 60Hz +/- 1Hz (chế độ acqui) Build-in AVR: Có Chống sét lan truyền: Điện thoại/ Fax modem (RJ11) Kết nối máy tính : Không Cổng RS232 & USB Vỏ nhựa Phần mềm Winpower quản trị năng lượng & tự động shutdown hệ thống Tương thích với máy phát điện
Bảo hành : 36 Tháng |
5.779.800 VNĐ | 1 |
5.779.800 VNĐ |
UPS BLAZER 800-E 800VA / 480W Santak (BLAZER 800) | Miêu tá sản phẩm
Công nghệ: SX theo công nghệ Line-interactive Điện áp vào : 220VAC (162~268VAC) Tần số nguồn vào: 50Hz / 60Hz Điện áp ra : 220V +/- 10% (chế độ acqui) Tần số nguồn ra: 50/ 60Hz +/- 1Hz (chế độ acqui) Build-in AVR: Có Chống sét lan truyền: Jacks RJ45 in/out (600E/800E: RJ11) Kết nối máy tính : Cổng USB Phần mềm Winpower quản trị năng lượng & tự động shutdown hệ thống Tương thích với máy phát điện 28 phút ( 1PC Monitor 15")
Bảo hành: 36 Tháng |
2.925.000 VNĐ | 1 |
2.925.000 VNĐ |
Bộ lưu điện Santak C2K (C2K) | Bộ lưu điện Santak C2K
Công nghệ :True On-line Double conversion Điện áp vào :220VAC (115 ~ 300VAC) Tần số nguồn vào :50Hz (46 ~ 54Hz) Điện áp ra :220V +/- 2% công suất: 1,4KW Tần số nguồn ra : 50Hz +/-0.2Hz (chế độ acqui)Chống sét lan truyền : Điện thoại/ Fax modem/ LANKết nối máy tính :Cổng RS232 Khe cắm mở rộng, dùng cắm card điều khiển Webpower (SNMP)/ Winpower CMC/ AS400 khi có nhu cầu, Phần mềm Winpower quản trị năng lượng & tự động shutdown hệ thống Tương thích với máy phát điện : Có Bảo hành: 36 tháng |
16.918.200 VNĐ | 1 |
16.918.200 VNĐ |
Bộ lưu điện Santak Online 3C10K (3C10K) | - Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý. - Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng - Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0) - Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện - Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện - Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn - Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc-qui mà không cần đến điện lưới. - Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh. - Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh) - Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải. - Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng. THÔNG SỐ KỸ THUẬT NGUỒN VÀO | Điện áp danh định | 380 VAC (3 pha) / 220 VAC (1 pha) | Ngưỡng điện áp | 304 ~ 478 VAC | Số pha | 3 pha (4 dây +dây tiếp đất) | Tần số danh định | 50 Hz (46 ~ 54 Hz) | Hệ số công suất | > 0.95 | NGUỒN RA | Công suất | 10 KVA / 7 KW | Điện áp | 220 V p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal { margin: 0cm 0cm 0.0001pt; font-size: 12pt; font-family: "Times New Roman"; }div.Section1 { page: Section1; }± 1%
| Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) | Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. | Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50Hz ± 4Hz Hoặc 50Hz ± 0.05Hz (Chế độ ắc qui) | Hiệu suất | > 88% (Chế độ điện lưới, ắc qui) | Khả năng chịu quá tải | > 105% trong 10 phút sau đó chuyển sang chế độ Bypass Tự động chuyển về chế độ làm việc bình thường khi hết tình trạng quá tải. > 130% trong 1 giây rồi chuyển sang chế độ Bypass và cắt nguồn ra sau 1 phút. | CHẾ ĐỘ BYPASS | Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp | Công tắc bảo dưỡng | Có | ẮC QUI | Loại | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ > 3 năm | Thời gian lưu điện | Phụ thuộc vào số lượng ắc qui gắn ngoài | GIAO DIỆN | Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn | LED hiển thị các trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. | | Cổng giao tiếp | RS232, khe thông minh | Chức năng N+X | Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) 3 bộ với nhau để nâng công suất lưu trữ điện lên 3 lần, bảo vệ nguồn đa tầng, chia đều tải. | Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật/tắt UPS và hệ thống. | Thời gian chuyển mạch | 0 mili giây | MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40 p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal { margin: 0cm 0cm 0.0001pt; font-size: 12pt; font-family: "Times New Roman"; }div.Section1 { page: Section1; }oc | Độ ẩm môi trường hoạt động | 20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước | CÁC TIÊU CHUẨN | Độ ồn khi máy hoạt động | 55dB (Không tính còi báo) | Trường điện từ | IEC 61000-4-2 (ESD) - Level 4 IEC 61000-4-3 (RS) - Level 3 IEC 61000-4-4 (EFT) - Level 4 IEC 61000-4-5 (Surge) - Level 4 | Dẫn điện và phát xạ | IEC 62040-2:2005 / EN 50091-2:1996 (>25A) | KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | Kích thước: R x D x C (mm) | 260 x 570 x 717 | Trọng lượng tịnh (kg) | 39 |
Bảo hành:36 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Bộ lưu điện Santak EX 40 KS (EX 40 KS) | Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, siêu cao tần và bộ xử lý tín hiệu số tiên tiến. - Khả năng kháng bụi với màng lọc bảo vệ IP21. - Thao tác lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng dễ dàng, thuận tiện từ mặt trước. - Được thiết kế với công nghệ điều khiển dòng nạp thông minh. - Khả năng quản lý, giám sát, điều khiển thông qua Internet. - Cập nhật trạng thái thiết bị qua mạng điện thoại di động. - Đáp ứng tốt nhu cầu mở rộng công suất nguồn hoặc dự phòng đa tầng. - Trong điều kiện làm việc chuẩn, SANTAK EX 3C3 có thể đạt hiệu suất lên đến 98% ở chế độ ECO. - Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh) - Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng. THÔNG SỐ KỸ THUẬT NGUỒN VÀO | Điện áp danh định | 380 VAC (3 Pha) / 220 VAC (1 Pha) | Ngưỡng điện áp | 210 ~ 475 VAC (3 Pha) / 121 ~ 275 VAC (1 Pha) | Số pha | 3 pha (4 dây + dây tiếp đất) | Tần số danh định | 50 Hz (40 ~ 70 Hz) | Hệ số công suất | > 0.99 | NGUỒN RA | Công suất | 40 KVA / 32 KW | Điện áp | 380 VAC (3 Pha) / 220 VAC (1 Pha) | Số pha | 3 pha / 1 pha | Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui | Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50 / 60 Hz p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal { margin: 0cm 0cm 0.0001pt; font-size: 12pt; font-family: "Times New Roman"; }div.Section1 { page: Section1; }± 4 Hz Hoặc 50 / 60 Hz ± 0.05 Hz (Chế độ ắc qui) | Hiệu suất | 93% (Chế độ điện lưới, ắc qui) 98% (Chế độ ECO) | Khả năng chịu quá tải | 110% ~ 125% trong vòng 10 phút 125% ~ 150% trong vòng 1 phút | CHẾ ĐỘ BYPASS | Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp | Công tắc bảo dưỡng | Có | ẮC-QUI & BỘ NẠP |
| Loại | Kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ ắc qui trên 3 năm | Thời gian lưu điện | Phụ thuộc vào dung lượng ắc-qui gắn ngoài | GIAO DIỆN | Bảng điều khiển | Màn hình LCD và tổ hợp phím lập trình | LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, LED cảnh báo | Cổng giao tiếp | RS232, RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui | Chức năng (N+X) | Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) đến 8 bộ với nhau để nâng công suất lưu trữ điện lên 8 lần, bảo vệ nguồn đa tầng, chia đều tải | Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống | Thời gian chuyển mạch | 0 mili giây | MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc | Độ ẩm môi trường hoạt động | 20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước | TIÊU CHUẨN | Độ ồn khi máy hoạt động | < 62dB không tính còi báo | Trường điện từ | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | Dẫn điện và phát xạ | IEC 62040-2:2005 EN 50091-2:1996 (> 25A) | KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | Kích thước (R x D x C) (mm) | 470 x 710 x 1150 | Trọng lượng tịnh (kg) | 114 |
Bảo hành:36 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Bộ Lưu Điện SANTAK ONLINE C3K (3000VA) (C3K) | Thông số:
NGUỒN VÀO: Điện áp danh định: 220 VAC Ngưỡng điện áp: 115 ~ 300 VAC Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Tần số danh định: 50 Hz (46 ~ 54 Hz) Hệ số công suất; 0.97 NGUỒN RA: Công suất: 3 KVA / 2.1 KW Điện áp: 220 VAC ± 2% Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0.2 Hz (Chế độ ắc qui) Hiệu suất: 88% (Chế độ điện lưới, ắc qui) Khả năng chịu quá tải: 108 ~ 150% ± 5% trong vòng 30 giây CHẾ ĐỘ BYPASS Tự động chuyển sang chế độ Bypass Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp Công tắc bảo dưỡng Loại ắc qui: 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. Thời gian lưu điện: 100% tải: 5 phút 50% tải: 17 phút Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn LED hiển thị trạng thái Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. Cổng giao tiếp: RS 232, RJ11, RJ45, khe thông minh Chức năng kết nối song song (N+X): N/A Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS Thời gian chuyển mạch: 0 mili giây MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG Nhiệt độ môi trường hoạt động: 0 ~ 40oc Độ ẩm môi trường hoạt động: 20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước. Độ ồn khi máy hoạt động: 50 dB không tính còi báo Kích thước (R x D x C) (mm): 192 x 460 x 348 Trọng lượng tịnh (kg): 32 Xuất xứ: trung quốc Bảo hành: 36 tháng |
25.131.600 VNĐ | 1 |
25.131.600 VNĐ |
Bộ lưu điện santak C6K (C6K) | Bộ lưu điện santak C6K NGUỒN VÀO Điện áp danh định 220 VAC Ngưỡng điện áp 176 ~ 276 VAC Số pha 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Tần số danh định 50 Hz (46 ~ 54 Hz) Hệ số công suất 0.98 NGUỒN RA Công suất 6 KVA / 4.2 KW Điện áp 220 VAC ± 1% Số pha 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Dạng sóng Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. Tần số Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0.05 Hz (chế độ ắc qui) Hiệu suất 88% (Chế độ điện lưới, ắc qui) Khả năng chịu quá tải 105 ~ 130% trong vòng 10 phút CHẾ ĐỘ BYPASS Tự động chuyển sang chế độ Bypass Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp Công tắc bảo dưỡng Có ẮC QUI Loại ắc qui 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. Thời gian lưu điện 100% tải 7 phút 50% tải 20 phút GIAO DIỆN Bảng điều khiển Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn LED hiển thị trạng thái Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. Cổng giao tiếp RS 232, khe thông minh Chức năng kết nối song song (N+X) Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) 3 bộ với nhau để nâng công suất, chạy dự phòng đa tầng, chia đều tải Phần mềm quản lý Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. Thời gian chuyển mạch 0 mili giây MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 ~ 40oc Độ ẩm môi trường hoạt động 20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước. TIÊU CHUẨN Độ ồn khi máy hoạt động 50 dB không tính còi báo Trường điện từ (EMS) IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) Dẫn điện - Phát xạ IEC 62040-2 (> 25 A) KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG Kích thước (R x D x C) (mm) 260 x 570 x 717 Trọng lượng tịnh (kg) 84 |
55.926.000 VNĐ | 1 |
55.926.000 VNĐ |
Bộ lưu điện Santak EX 30 KS (EX 30 KS) | - Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, siêu cao tần và bộ xử lý tín hiệu số tiên tiến. - Khả năng kháng bụi với màng lọc bảo vệ IP21. - Thao tác lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng dễ dàng, thuận tiện từ mặt trước. - Được thiết kế với công nghệ điều khiển dòng nạp thông minh. - Khả năng quản lý, giám sát, điều khiển thông qua Internet. - Cập nhật trạng thái thiết bị qua mạng điện thoại di động. - Đáp ứng tốt nhu cầu mở rộng công suất nguồn hoặc dự phòng đa tầng. - Trong điều kiện làm việc chuẩn, SANTAK EX 3C3 có thể đạt hiệu suất lên đến 98% ở chế độ ECO. - Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh) - Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng. THÔNG SỐ KỸ THUẬT NGUỒN VÀO | Điện áp danh định | 380 VAC (3 Pha) / 220 VAC (1 Pha) | Ngưỡng điện áp | 210 ~ 475 VAC (3 Pha) / 121 ~ 275 VAC (1 Pha) | Số pha | 3 pha (4 dây + dây tiếp đất) | Tần số danh định | 50 Hz (40 ~ 70 Hz) | Hệ số công suất | > 0.99 | NGUỒN RA | Công suất | 30 KVA / 24 KW | Điện áp | 380 VAC (3 Pha) / 220 VAC (1 Pha) | Số pha | 3 pha / 1 pha | Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui | Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50 / 60 Hz p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal { margin: 0cm 0cm 0.0001pt; font-size: 12pt; font-family: "Times New Roman"; }div.Section1 { page: Section1; }± 4 Hz Hoặc 50 / 60 Hz ± 0.05 Hz (Chế độ ắc qui) | Hiệu suất | 93% (Chế độ điện lưới, ắc qui) 98% (Chế độ ECO) | Khả năng chịu quá tải | 110% ~ 125% trong vòng 10 phút 125% ~ 150% trong vòng 1 phút | CHẾ ĐỘ BYPASS | Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp | Công tắc bảo dưỡng | Có | ẮC-QUI & BỘ NẠP | | Loại | Kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ ắc qui trên 3 năm | Thời gian lưu điện | Phụ thuộc vào dung lượng ắc-qui gắn ngoài | GIAO DIỆN | Bảng điều khiển | Màn hình LCD và tổ hợp phím lập trình | LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, LED cảnh báo | Cổng giao tiếp | RS232, RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui | Chức năng (N+X) | Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) đến 8 bộ với nhau để nâng công suất lưu trữ điện lên 8 lần, bảo vệ nguồn đa tầng, chia đều tải | Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống | Thời gian chuyển mạch | 0 mili giây | MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc | Độ ẩm môi trường hoạt động | 20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước | TIÊU CHUẨN | Độ ồn khi máy hoạt động | < 62dB không tính còi báo | Trường điện từ | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | Dẫn điện và phát xạ | IEC 62040-2:2005 EN 50091-2:1996 (> 25A) | KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | Kích thước (R x D x C) (mm) | 470 x 710 x 1150 | Trọng lượng tịnh (kg) | 110 |
Bảo hành:36 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
UPS BLAZER 600-E 600VA / 360W Santak (BLAZER 600) | Miêu tá sản phẩm
Công nghệ: SX theo công nghệ Line-interactive Điện áp vào : 220VAC (162~268VAC) Tần số nguồn vào: 50Hz / 60Hz Điện áp ra : 220V +/- 10% (chế độ acqui) Tần số nguồn ra: 50/ 60Hz +/- 1Hz (chế độ acqui) Build-in AVR: Có Chống sét lan truyền: Jacks RJ45 in/out (600E/800E: RJ11) Kết nối máy tính : Cổng USB Phần mềm Winpower quản trị năng lượng & tự động shutdown hệ thống Tương thích với máy phát điện
Bảo hành : 36 Tháng |
2.316.600 VNĐ | 1 |
2.316.600 VNĐ |
Bộ lưu điện Santak Hệ Thống Array (Array) | - Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, siêu cao tần và bộ xử lý tín hiệu số tiên tiến. - Tương thích tốt với cả nguồn vào 3 pha hoặc 1 pha và cho nguồn ra là 1 pha. - SANTAK Array được thiết kế theo dạng mô-đun nên các thao tác lắp đặt, đấu nối, điều khiển, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng được tiến hành thuận tiện. - Thay thế nóng một hoặc nhiều mô-đun công suất mà không làm ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống. - Khả năng mở rộng công suất từ 4 KVA đến 24 KVA dễ dàng mà không cần tăng thêm không gian lắp đặt. - Quản lý thuận tiện và hiệu quả thông qua Internet. - Cập nhật trạng thái thiết bị qua mạng điện thoại di động (GSM - Modem). - Chức năng tắt nguồn khẩn cấp (EPO) - Hỗ trợ thêm thiết bị kiểm soát môi trường (EMD) - Được thiết kế với công nghệ điều khiển dòng nạp thông minh. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | Công suất | 4 ~ 24 KVA / 2.8 ~ 16.8 KW | Công nghệ | Trực tuyến, kỹ thuật chuyển đổi kép | Cấu trúc | Theo dạng mô-đun tiêu chuẩn 4 KVA | Khả năng dự phòng | Dự phòng nhiều lần N+X | Chế độ điện lưới trực tiếp | Tự động khi quá tải hoặc bộ lưu điện lỗi và bằng công tắc bảo dưỡng máy | Kết nối nguồn vào - nguồn ra | Hộp đấu dây | Tiêu chuẩn an toàn | EMS: IEC 6100-4-2 Level 4 (ESD) EMS: IEC 6100-4-3 Level 3 (RS) EMS: IEC 6100-4-4 Level 4 (EFT) EMS: IEC 6100-4-5 Level 4 (Surge) EMI : IEC 62040-2 | Nhiệt độ hoạt động | 0 ~ 40oC | Độ ẩm tương đối | 20 ~ 90%, không kết tụ nước | NGUỒN VÀO | Cấu hình | 3 pha (4 dây + dây tiếp đất) Hoặc 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) | Ngưỡng điện áp | 204 ~ 520 VAC (3 pha) 118 ~ 300 VAC (1 pha) | Tần số | 46 ~ 54 Hz / 56 ~ 64 Hz | Hệ số công suất | ≥ 0.98 | NGUỒN RA | Cấu hình | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) | Điện áp danh định | 220 VAC | Mức ổn định điện áp | ± 2% | Tần số | 50 Hz / 60 Hz | Mức ổn định tần số | ± 4 Hz chế độ điện lưới, ± 0.5% chế độ ắc qui | Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. | Hệ số công suất | 0.7 | Khả năng chịu quá tải | 110% ~ 130% trong vòng 30 giây, > 130% trong vòng 2 giây | Tỉ lệ dòng đỉnh | 3 : 1 | GIÁM SÁT ĐIỀU KHIỂN | Đèn hiển thị bằng LED | Trạng thái bộ lưu điện: bình thường, chế độ ắc qui, chế độ điện lưới trực tiếp, trạng thái lỗi. | Màn hình hiển thị (LCD) | Màn hình tinh thể lỏng LCD, 5 dòng x 20 ký tự có thể thiết lập các thông số. | Cổng giao tiếp | RS232, RS485, khe thông minh | Chức năng tắt nguồn khẩn cấp | Có | KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | Kích thước của khung hệ thống (R x D x C) (mm) | 442 x 700 x 965 | Trọng lượng của khung hệ thống (kg) | 75 | Kích thước của mô-đun (R x D x C) (mm) | 405 x 530 x 87 | Trọng lượng của mô-đun (kg) | 15 | Kích thước của tủ đựng ắc qui (R x D x C) (mm) | 442 x 700 x 965 | Trọng lượng của tủ đựng ắc qui (kg) | 65 (không bao gồm ắc qui) |
Bảo hành:36 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Bộ lưu điện Santak True Online C1KE (C1KE) | Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.
- Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng
- Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0)
- Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện
- Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện
- Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn
- Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc-qui mà không cần đến điện lưới.
- Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
- Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)
- Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
- Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGUỒN VÀO |
Điện áp danh định |
220 VAC |
Ngưỡng điện áp |
115 ~ 300 VAC |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định |
50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
Hệ số công suất |
0.98 |
NGUỒN RA |
Công suất |
1 KVA / 0.8 KW |
Điện áp |
220 VAC p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal { margin: 0cm 0cm 0.0001pt; font-size: 12pt; font-family: "Times New Roman"; }div.Section1 { page: Section1; }± 2% |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng |
Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. |
Tần số |
Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0.2 Hz (chế độ ắc qui) |
Hiệu suất |
88% (Chế độ điện lưới, ắc qui) |
Khả năng chịu quá tải |
108 ~ 150% trong vòng 47 ~ 25 giây |
CHẾ ĐỘ BYPASS |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass |
Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp |
Công tắc bảo dưỡng |
Không |
ẮC QUI |
Loại ắc qui |
12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Thời gian lưu điện |
100% tải |
5 phút |
50% tải |
11 phút |
GIAO DIỆN |
Bảng điều khiển |
Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái |
Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp |
RS232, EPO, khe thông minh |
Chức năng kết nối song song (N+X) |
N/A |
Phần mềm quản lý |
Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. |
Thời gian chuyển mạch |
0 ms |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG |
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động |
20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
TIÊU CHUẨN |
Độ ồn khi máy hoạt động |
50 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) |
IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) |
Dẫn điện - Phát xạ |
En 55022 CLASS B |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG |
Kích thước (R x D x C) (mm) |
145 x 355 x 220 |
Trọng lượng tịnh (kg) |
12 |
Bảo hành:36 tháng
|
7.956.000 VNĐ | 1 |
7.956.000 VNĐ |
Bộ lưu điện Santak EX 20 KS (EX 20 KS) | - Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, siêu cao tần và bộ xử lý tín hiệu số tiên tiến. - Khả năng kháng bụi với màng lọc bảo vệ IP21. - Thao tác lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng dễ dàng, thuận tiện từ mặt trước. - Được thiết kế với công nghệ điều khiển dòng nạp thông minh. - Khả năng quản lý, giám sát, điều khiển thông qua Internet. - Cập nhật trạng thái thiết bị qua mạng điện thoại di động. - Đáp ứng tốt nhu cầu mở rộng công suất nguồn hoặc dự phòng đa tầng. - Trong điều kiện làm việc chuẩn, SANTAK EX 3C3 có thể đạt hiệu suất lên đến 98% ở chế độ ECO. - Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh) - Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng. THÔNG SỐ KỸ THUẬT NGUỒN VÀO | Điện áp danh định | 380 VAC (3 Pha) / 220 VAC (1 Pha) | Ngưỡng điện áp | 210 ~ 475 VAC (3 Pha) / 121 ~ 275 VAC (1 Pha) | Số pha | 3 pha (4 dây + dây tiếp đất) | Tần số danh định | 50 Hz (40 ~ 70 Hz) | Hệ số công suất | > 0.99 | NGUỒN RA | Công suất | 20 KVA / 16 KW | Điện áp | 380 VAC (3 Pha) / 220 VAC (1 Pha) | Số pha | 3 pha / 1 pha | Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui | Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50 / 60 Hz p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal { margin: 0cm 0cm 0.0001pt; font-size: 12pt; font-family: "Times New Roman"; }div.Section1 { page: Section1; }± 4 Hz Hoặc 50 / 60 Hz ± 0.05 Hz (Chế độ ắc qui) | Hiệu suất | 93% (Chế độ điện lưới, ắc qui) 98% (Chế độ ECO) | Khả năng chịu quá tải | 110% ~ 125% trong vòng 10 phút 125% ~ 150% trong vòng 1 phút | CHẾ ĐỘ BYPASS | Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp | Công tắc bảo dưỡng | Có | ẮC-QUI & BỘ NẠP | | Loại ắc qui | Kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ ắc qui trên 3 năm | Thời gian lưu điện | Phụ thuộc vào dung lượng ắc-qui gắn ngoài | GIAO DIỆN | Bảng điều khiển | Màn hình LCD và tổ hợp phím lập trình | LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, LED cảnh báo | Cổng giao tiếp | RS232, RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui | Chức năng (N+X) | Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) đến 8 bộ với nhau để nâng công suất lưu trữ điện lên 8 lần, bảo vệ nguồn đa tầng, chia đều tải | Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống | Thời gian chuyển mạch | 0 mili giây | MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc | Độ ẩm môi trường hoạt động | 20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước | TIÊU CHUẨN | Độ ồn khi máy hoạt động | < 62dB (không tính còi báo) | Trường điện từ | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | Dẫn điện và phát xạ | IEC 62040-2:2005 EN 50091-2:1996 (> 25A) | KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | Kích thước (R x D x C) (mm) | 420 x 643 x 956 | Trọng lượng tịnh (kg) | 82 |
Bảo hành:36 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Bộ lưu điện Santak True Online C10KE (C10KE) | - Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý. - Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng - Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0) - Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện - Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện - Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn - Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc-qui mà không cần đến điện lưới. - Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh. - Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh) - Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải. - Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng. THÔNG SỐ KỸ THUẬT NGUỒN VÀO | Điện áp danh định | 220 VAC | Ngưỡng điện áp | 176 ~ 276 VAC | Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) | Tần số danh định | 50 Hz (46 ~ 54 Hz) | Hệ số công suất | 0.98 | NGUỒN RA | Công suất | 10 KVA / 7 KW | Điện áp | 220 VAC ± 1%
| Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) | Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. | Tần số | Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0.05 Hz (chế độ ắc qui)
| Hiệu suất | 88% (Chế độ điện lưới, ắc qui) | Khả năng chịu quá tải | 105 ~ 130% trong vòng 10 phút | CHẾ ĐỘ BYPASS | Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp | Công tắc bảo dưỡng | Không | ẮC QUI | Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. | Thời gian lưu điện | 100% tải | 5 phút | 50% tải | 13 phút | GIAO DIỆN | Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn | LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. | Cổng giao tiếp | RS 232, khe thông minh | Chức năng kết nối song song (N+X) | N/A | Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. | Thời gian chuyển mạch | 0 ms | MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc | Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. | TIÊU CHUẨN | Độ ồn khi máy hoạt động | 50 dB không tính còi báo | Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | Dẫn điện - Phát xạ | En 62040-2 (> 25A) | KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | Kích thước (R x D x C) (mm) | 260 x 570 x 717 | Trọng lượng tịnh (kg) | 93 |
Bảo hành:36 tháng |
Liên hệ | 1 |
Liên hệ |
Ghi chú:
- Thuế: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 10%).
- Hình ảnh có thể không hoàn toàn chính xác với hình ảnh thực tế của sản
phẩm.
Giao hàng:
- Trong nội thành trong vòng 2-6 tiếng trong giờ hành chính đối với các
mặt hàng có sẵn, trừ trường hợp đối với hàng phải đặt hàng.
- Ngoài ra hàng hóa tới từng địa phương phụ thuộc vào thời gian vận
chuyển hàng hóa từ kho hàng gần nhất tới nơi nhận hàng.
Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay sau khi giao hàng.
Chúng tôi cam kết
Miễn phí giao hàng và bảo hành tận nơi sử dụng trong phạm vi nội thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh trong khoảng thời gian tối đa 6h làm việc.
Hàng hóa mới 100% với thời gian bảo hành đầy đủ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Tất cả các hàng hóa được cung cấp qua www.SieuThiMayVanPhong.com đều có xuất xứ hàng hóa, nhãn mác rõ ràng.
Hàng hóa do www.SieuThiMayVanPhong.com cung cấp sẽ có hợp đồng hay đơn đặt hàng của bên mua để thực hiện quyền lợi các bên.
Thông tin liên hệ
Phòng kinh doanh công ty TNHH TM &PT Quang Minh.
Email: info@sieuthimayvanphong.com
Tổng đài toàn quốc: 1900.555.558
Trụ sở Hà Nội Địa chỉ:11 ngõ 1197 Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội Điện thoại: 024.3642 5555 - Mobile: 0912.355.428 |
Chi nhánh Cầu Giấy Địa chỉ:Tầng 3B, CTM Complex - 139 Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: 024.2203 8686 - Mobile: 09.8483.1166 |
Chi nhánh Đà Nẵng Địa chỉ:74 Đống Đa - Hải Châu - TP Đà Nẵng Điện thoại: 0236.3538 456 - Mobile: 0933.008.222 |
Chi nhánh Q10 TP HCM Địa chỉ:181/7 đường 3/2 - Quận 10 - TP Hồ Chí Minh Điện thoại: 028.3938 1498 - Mobile: 0909.389.268 |
|